Công ty nhà phân phối hãng dụng cụ đo kiểm Niigata seiki (SK) Nhật bản
Cần tìm đại lý phân phối Thước lá Niigata trên toàn quốc
Thước lá inox mạ nhũ bạc 15cm vạch kaidan SV-15KD Niigata
- Mã hàng: SV-15KD
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 150mm (15cm)
- Mặt trước dùng kích thước 0~150mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
- Bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
- Trọng lượng: 10g
Ưu điểm nổi bật:
Vạch chịa được làm cao thấp (vạch "kaidan") bước 1mm dễ dàng
và chính xác khi đọc kết quả đo, độc quyền chỉ có Niigata có
Thước lá inox mạ nhũ bạc 30cm vạch kaidan SV-30KD Niigata
- Mã hàng: SV-30KD
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 30cm (300mm)
- Mặt trước dùng kích thước 0~300mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
- Bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 335 x 25 x 1mm
- Trọng lượng: 65g
Ưu điểm nổi bật:
Vạch chịa được làm cao thấp (vạch "kaidan") bước 1mm dễ dàng
và chính xác khi đọc kết quả đo
Ứng dụng:
- Sử dụng thước lá SV-30KD để đo kích thước chiều dài, dùng vẽ đường thẳng, đáng dấu
- Dùng chuyển đổi hệ in sang hệ mét và ngược lại
- Sử dụng để chọn nhanh mũi khoan cho nguyên công khoan taro
(Ví dụ: muốn taro lỗ ren M6x1 thì chọn mũi khoan sao đây???)
VẠCH KAIDAN LÀ GÌ?
Thước lá inox mạ nhũ bạc 15cm SVC-15KD Niigata
- Mã hàng: SVC-15KD
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 15cm
- "Kaidan" là kiểu vạch chia được thiết kế cao thấp, thuận tiện đọc kết quả nhanh và chính
xác
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Kích thước phủ bì: 160 x 12 x 1.5mm
- Trọng lượng: 8g
Ưu điểm nổi bật:
- Thước chia vạch cao thấp kiểu kaidan độc quyền của hãng, cực kỳ dễ đọc kết quả đo
- Có khuy cài dễ dàng mang theo
- Khuy cài còn là con chặn giúp đọc kết quả chính xác
VẠCH KAIDAN LÀ GÌ?
Thước lá inox kaidan, catch up 15cm CU-15KD Niigatga
- Mã hàng: CU-15KD
- Hiệu: Niigata (SK)
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 15cm
- Mặt trước dùng đo chiều dài theo phương ngang
- Mặt sau dùng đo chiều dài theo phương dọc
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
- Trọng lượng: 10g
Ưu điểm:
- Thước lá có vạch chia được làm cao thấp kiểu "Kaidan" dễ dàng đọc kết quả đo
- Đầu thước được gấp mép "Catch Up" dễ dàng cho việc cầm lắm, dịch chuyển vi trí đo.
Thước lá inox kaidan, catch up 30cm CU-30KD Niigata
- Mã hàng: CU-30KD
- Hiệu: Niigata (SK)
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 30cm
- Mặt trước dùng đo chiều dài ~30cm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
- Bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 335 x 25 x 1mm
- Trọng lượng: 65g
Ưu điểm thước lá inox kaidan:
- Vạch chia được làm cao thấp kiểu "Kaidan"dễ dàng đọc kết quả đo
- Đầu thước được gấp mép "Catch Up" dễ dàng cho việc cầm lắm, dịch chuyển vi trí đo
Thước lá inox 15cm ST-150 Niigata
- Mã hàng: ST-150
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 15cm (150mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~150mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
- Trọng lượng: 10g
Thước lá inox 30cm ST-300 Niigata
- Mã hàng: ST-300
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 30cm (300mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~300mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 335 x 25 x 1mm
- Trọng lượng: 65g
Thước lá inox 60cm ST-600 Niigata
- Mã hàng: ST-600
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 60cm (600mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~600mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 640 x 30 x 1.2mm
- Trọng lượng: 180g
Thước lá inox 1m ST-1000 Niigata
- Mã hàng: ST-1000
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 1m (1000mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~1m
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 1050 x 35 x 1.5mm
- Trọng lượng: 425g
Thước lá inox 1.5m ST-1500 Niigata
- Mã hàng: ST-1500
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 1.5m (1500mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~1.5m
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 1050 x 35 x 1.5mm
- Trọng lượng: 950g
Thước lá inox 2m ST-2000 Niigata
- Mã hàng: ST-2000
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 2m (2000mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~2m
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 2065 x 40 x 2mm
- Trọng lượng: 1.25kg
Ứng dụng:
- Sử dụng thước lá ST-2000 để đo kích thước chiều dài, dùng vẽ đường thẳng, đánh dấu
- Dùng chuyển đổi hệ in sang hệ mét và ngược lại
- Sử dụng để chọn nhanh mũi khoan cho nguyên công khoan taro
(Ví dụ: muốn taro lỗ ren M6x1 thì chọn mũi khoan sao đây???)
Thước lá inox mạ nhũ bạc 15cm SV-150 Niigata
- Mã hàng: SV-150
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 150mm(15cm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~150mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 mạ nhũ bạc satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
- Trọng lượng: 10g
Thước lá inox mạ nhũ bạc 30cm SV-300 Niigata
- Mã hàng: SV-300
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 300mm(30cm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~300mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 mạ nhũ bạc satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 335 x 25 x 1mm
Thước lá inox mạ nhũ bạc 60cm SV-600 Niigata
- Mã hàng: SV-600
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 60cm (600mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~600mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 mạ nhũ bạc satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 640 x 30 x 1.2mm
- Trọng lượng: 180g
Thước lá inox mạ nhũ bạc 1m SV-1000 Niigata
- Mã hàng: SV-1000
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 1m (1000mm)
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~1000mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
(ví dụ: 1" = 25.4mm)
và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
(Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 mạ nhũ bạc satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 1050 x 35 x 1.5mm
- Trọng lượng: 425g
Ứng dụng:
- Sử dụng thước lá SV-600 để đo kích thước chiều dài, dùng vẽ đường thẳng, đánh dấu
- Dùng chuyển đổi hệ in sang hệ mét và ngược lại
- Sử dụng để chọn nhanh mũi khoan cho nguyên công khoan taro
(Ví dụ: muốn taro lỗ ren M6x1 thì chọn mũi khoan sao đây???)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét