Chủ Nhật, 29 tháng 5, 2016

Dưỡng kiểm ren trong Niigata Japan

Dưỡng kiểm ren trong


Dưỡng kiểm ren trong:

- Trong số các dụng dụ đo kiểm ren thì dưỡng kiểm ren là dụng cụ phổ biến nhất.
- Cấp bậc dung sai của ren cần kiểm tra và dung sai của dưỡng kiểm ren là trùng nhau
- Dung sai kích thước của lỗ ren có giới hạn trên và giới hạn dưới do đó dưỡng kiểm ren còn
được gọi là dụng cụ đo giới hạn ren.
- Dưỡng kiểm ren có 2 đầu GO và NO GO. Ren được cho là đạt yêu cầu khi mà đầu GO đi 
và NO GO không đi khi vặn không vượt quá 2 vòng quay.
- Dưỡng kiể ren được chế tạo theo một số tiêu chuẩn thông dụng như tiêu chuẩn ANSI/ASME 
(1A,1B và 2A,2B etc.); tiêu chuẩn ACME (2G, 3G và 4G, etc.); tiêu chuẩn  JIS (I, II và III, etc.);
tiêu chuẩn ISO (6g, 6H, etc.).
                                                             


- Ký hiệu dưỡng kiểm ren trong chuẩn JIS
WP: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)
IP: Đầu NO GO ( Dùng cho phòng QC - Phòng kiểm tra chất lượng)
GP: Đầu GO ( dùng cho công nhân đứng máy và dùng cho phòng QC)
- Ký hiệu dưỡng kiểm lỗ ren trong chuẩn ISO
NP: Đầu NO GO
GP: Đầu GO dùng sai 6H
GR: Đầu GO dung sai 6g
- Ký hiệu dưỡng kiểm ren ngoài ( trục ren) chuẩn JIS
GR: Đầu GO ( dùng cho công nhân đứng máy và dùng cho phòng QC)
WR: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)
IR: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)

Dưỡng kiểm ren dùng cho QC tiêu chuẩn JIS:


M1.6P0.35GPIPⅡM1.6x0.35Dùng cho QC
Tiêu chuẩn JIS
 II: Cấp độ trung bình
M2.0P0.4GPIPⅡM2.0x0.4
M2.3P0.4GPIPⅡM2.3x0.4
M2.5P0.45GPIPⅡM2.5x0.45
M2.6P0.45GPIPⅡM2.6x0.45
M3.0P0.5GPIPⅡM3x0.5
M4.0P0.7GPIPⅡM4x0.7
M5.0P0.8GPIPⅡM5x0.8
M6.0P1.0GPIPⅡM6x1
M8.0P1GPIPⅡM8x1
M8.0P1.25GPIPⅡM8x1.25
M10P1GPIPIIM10x1
M10P1.25GPIPIIM10x1.25
M10P1.5GPIPⅡM10x1.5
M12P1GPIPⅡM12x1
M12x1.25GPIPⅡM12x1.25
M12P1.5GPIPⅡM12x1.5
M12P1.75GPIPⅡM12x1.75
M14P1.5GPIPⅡM14x1.5
M14P2GPIPⅡM14x2
M16P1GPIPⅡM16x1
M16P2GPIPⅡM16x2
M18P1.5GPIPⅡM18x1.5
M18P2GPIPⅡM18x2
M20P1.5GPIPⅡM20x1.5
M20P2.5GPIPⅡM20x2.5

Dưỡng kiểm ren dùng cho công nhân đứng máy tiêu chuẩn JIS:


M1.6P0.35GPWPⅡM1.6x0.35Dùng cho công nhân đứng máy
Tiêu chuẩn JIS
 II: Cấp độ trung bình
M2.0P0.4GPWPⅡM2.0x0.4
M2.3P0.4GPWPⅡM2.3x0.4
M2.5P0.45GPWPⅡM2.5x0.45
M2.6P0.45GPWPⅡM2.6x0.45
M3.0P0.5GPWPⅡM3x0.5
M4.0P0.7GPWPⅡM4x0.7
M5.0P0.8GPWPⅡM5x0.8
M6.0P1.0GPWPⅡM6x1
M8.0P1GPWPⅡM8x1
M8.0P1.25GPWPⅡM8x1.25
M10P1GPWPⅡM10x1
M10P1.25GPWPⅡM10x1.25
M10P1.5GPWPⅡM10x1.5
M12P1GPWPⅡM12x1
M12x1.25GPWPⅡM12x1.25
M12P1.5GPWPⅡM12x1.5
M12P1.75GPWPⅡM12x1.75
M14P1.5GPWPⅡM14x1.5
M14P2GPWPⅡM14x2
M16P1GPWPⅡM16x1
M16P2GPWPⅡM16x2
M18P1.5GPWPⅡM18x1.5
M18P2GPWPⅡM18x2
M20P1.5GPWPⅡM20x1.5
M20P2.5GPWPⅡM20x2.5

Dưỡng kiểm ren dung sai 6H tiêu chuẩn ISO:


M2.0P0.4 GPNP 6HM2.0x0.4
M2.6P0.45 GPNP 6HM2.6x0.45
M3.0P0.5 GPNP 6HM3x0.5
M4.0P0.7 GPNP 6HM4x0.7
M5.0P0.8 GPNP 6HM5x0.8
M6.0P1.0 GPNP 6HM6x1
M8.0P1 GPNP 6HM8x1
M8.0P1.25 GPNP 6HM8x1.25
M10P1 GPNP 6HM10x1
M10P1.25 GPNP 6HM10x1.25
M10P1.5 GPNP 6HM10x1.5
M12P1 GPNP 6HM12x1
M12x1.25 GPNP 6HM12x1.25
M12P1.5 GPNP 6HM12x1.5
M12P1.75 GPNP 6HM12x1.75
M14P1.5 GPNP 6HM14x1.5
M14P2 GPNP 6HM14x2
M16P1 GPNP 6HM16x1
M16P2 GPNP 6HM16x2
M18P1.5 GPNP 6HM18x1.5
M18P2 GPNP 6HM18x2
M20P1.5 GPNP 6HM20x1.5
M20P2.5 GPNP 6HM20x2.5

Dưỡng kiểm ren dung sai 6g tiêu chuẩn ISO:


M2.0P0.4 GRNP 6gM2.0x0.4
M2.6P0.45 GRNP 6gM2.6x0.45
M3.0P0.5 GRNP 6gM3x0.5
M4.0P0.7 GRNP 6gM4x0.7
M5.0P0.8 GRNP 6gM5x0.8
M6.0P1.0 GRNP 6gM6x1
M8.0P1 GRNP 6gM8x1
M8.0P1.25 GRNP 6gM8x1.25
M10P1 GRNP 6gM10x1
M10P1.25 GRNP 6gM10x1.25
M10P1.5 GRNP 6gM10x1.5
M12P1 GRNP 6gM12x1
M12x1.25 GRNP 6gM12x1.25
M12P1.5 GRNP 6gM12x1.5
M12P1.75 GRNP 6gM12x1.75
M14P1.5 GRNP 6gM14x1.5
M14P2 GRNP 6gM14x2
M16P1 GRNP 6gM16x1
M16P2 GRNP 6gM16x2
M18P1.5 GRNP 6gM18x1.5
M18P2 GRNP 6gM18x2
M20P1.5 GRNP 6gM20x1.5
M20P2.5 GRNP 6gM20x2.5

- Hãng sản xuất: Niigata(SK)/Japan
- Made In Japan 100%

Ngoài ra chúng tôi có bán tất cả các loại dưỡng kiểm ren hệ inch: G, NPT, NPS, PT, PF, PS...


Xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ và nhận báo giá

0 nhận xét:

Đăng nhận xét