This is featured post 1 title
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
This is featured post 2 title
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
This is featured post 3 title
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
Chủ Nhật, 29 tháng 5, 2016
Thước lăn đường Niigata
- Mã hàng: RM-4
- Hiệu: Niigata/Japan
- Xuất xứ: Taiwan
- Khoảng cách đo tối đa: 10km
- Màn hình hiển thị tối thiểu: 10cm
- Sai số đo lường: 0.15%
- Bánh xe: bánh đơn, Ø19.7cm
- Trọng lượng: 590g
Thước lăn đường sử dụng thước lăn đường để khảo sát, làm dụng cụ đo chính xác trong công trình xây dựng,
cầu đường, quy hoạch đô thị....Có thể đo khoảng cách đường thẳng hay đường cong, 1
ngươi có thể thao tác không cần kiến thức chuyên môn nó giống như việc đi bộ. Dễ dàng đọc
kết quả đo nhờ màn hình hiển thị số. Vât liệu làm thươc lăn theo tiêu chuẩn công nghiệp
nhật bản, thân thước có thể co rút theo kiểu ăng ten, có thêm túi đựng dễ mang theo hay
bảo quản
- Mã hàng: RM-3MW
- Hiệu: Niigata/Japan
- Xuất xứ: Taiwan
- Khoảng cách đo tối đa: 10km
- Màn hình hiển thị tối thiểu: 1cm
- Sai số đo lường: 0.15%
- Bánh xe: 2 bánh xe, đường kính Ø9.7cm
- Trọng lượng: 480g
Sử dụng thước lăn đường để khảo sát, đo đạc trong công trình xây dựng, cầu đường, quy
hoạch đô thị, nông, lâm nghiệp....Có thể đo khoảng cách đường thẳng hay đường cong, 1
ngươi có thể thao tác không cần kiến thức chuyên môn nó giống như việc đi bộ. Dễ dàng đọc
kết quả đo nhờ màn hình hiển thị số. Vât liệu làm thươc lăn theo tiêu chuẩn công nghiệp
nhật bản, thân thước có thể co rút theo kiểu ăng ten, có thêm túi đựng dễ mang theo hay
thước lăn đường, thước lăn đo chiều dài, thước lăn bánh xe, thước lăn đo khoảng cách
Dưỡng kiểm ren ngoài Niigata Japan
Dưỡng kiểm ren ngoài
Dưỡng kiểm ren ngoài:
- Sử dụng để kiểm tra ren ngoài ( trục có ren)
- Dưỡng kiểm ren ngoài có 2 đầu GO và NO GO, ren được cho là đạt yêu cầu khi mà đầu GO vặn
vào dễ dàng và ngược lại ren không đạt yêu cầu khi đầu NO GO khi vặn vào không vượt quá
2 vòng quay. Khác với dưỡng kiểm tra ren trong, dưỡng kiểm ren ngoài là 1 cặp, cái GO và NO GO
- Dưỡng kiể ren được chế tạo theo một số tiêu chuẩn thông dụng như tiêu chuẩn ANSI/ASME
(1A,1B và 2A,2B etc.); tiêu chuẩn ACME (2G, 3G và 4G, etc.); tiêu chuẩn JIS (I, II và III, etc.);
GR: Đầu GO ( dùng cho công nhân đứng máy và dùng cho phòng QC)
WR: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)
IR: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)
Dưỡng kiểm ren ngoài ( ren trục) dùng cho QC tiêu chuẩn JIS:
M3.0P0.5GRIRⅡ | M3x0.5 | Dùng cho QC Tiêu chuẩn JIS II: Cấp độ trung bình |
M4.0P0.7GRIRⅡ | M4x0.7 | |
M5.0P0.8GRIRⅡ | M5x0.8 | |
M6.0P1.0GRIRⅡ | M6x1 | |
M8.0P1.25GRIRⅡ | M8x1.25 | |
M10P1.5GRIRⅡ | M10x1.5 | |
M12P1.75GRIRⅡ | M12x1.75 |
Dưỡng kiểm ren ngoài ( ren trục) dùng cho công nhận đứng máy tiêu chuẩn JIS:
M3.0P0.5GRWRⅡ | M3x0.5 | Dùng cho công nhân đứng máy Tiêu chuẩn JIS II: Cấp độ trung bình |
M4.0P0.7GRWRⅡ | M4x0.7 | |
M5.0P0.8GRWRⅡ | M5x0.8 | |
M6.0P1.0GRWRⅡ | M6x1 | |
M8.0P1.25GRWRⅡ | M8x1.25 | |
M10P1.5GRWRⅡ | M10x1.5 | |
M12P1.75GRWRⅡ | M12x1.75 |
Xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ và nhận báo giá
Posted in: Dụng cụ đo chính xác
Dưỡng kiểm ren trong Niigata Japan
Dưỡng kiểm ren trong
Dưỡng kiểm ren trong:
- Trong số các dụng dụ đo kiểm ren thì dưỡng kiểm ren là dụng cụ phổ biến nhất.
- Cấp bậc dung sai của ren cần kiểm tra và dung sai của dưỡng kiểm ren là trùng nhau
- Dung sai kích thước của lỗ ren có giới hạn trên và giới hạn dưới do đó dưỡng kiểm ren còn
được gọi là dụng cụ đo giới hạn ren.
- Dưỡng kiểm ren có 2 đầu GO và NO GO. Ren được cho là đạt yêu cầu khi mà đầu GO đi
và NO GO không đi khi vặn không vượt quá 2 vòng quay.
- Dưỡng kiể ren được chế tạo theo một số tiêu chuẩn thông dụng như tiêu chuẩn ANSI/ASME
(1A,1B và 2A,2B etc.); tiêu chuẩn ACME (2G, 3G và 4G, etc.); tiêu chuẩn JIS (I, II và III, etc.);
tiêu chuẩn ISO (6g, 6H, etc.).
WP: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)
IP: Đầu NO GO ( Dùng cho phòng QC - Phòng kiểm tra chất lượng)
GP: Đầu GO ( dùng cho công nhân đứng máy và dùng cho phòng QC)
- Ký hiệu dưỡng kiểm lỗ ren trong chuẩn ISO
NP: Đầu NO GO
GP: Đầu GO dùng sai 6H
GR: Đầu GO dung sai 6g
- Ký hiệu dưỡng kiểm ren ngoài ( trục ren) chuẩn JIS
GR: Đầu GO ( dùng cho công nhân đứng máy và dùng cho phòng QC)
WR: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)
IR: Đầu NO GO ( dùng cho công nhân đứng máy)
Dưỡng kiểm ren dùng cho QC tiêu chuẩn JIS:
M1.6P0.35GPIPⅡ | M1.6x0.35 | Dùng cho QC Tiêu chuẩn JIS II: Cấp độ trung bình |
M2.0P0.4GPIPⅡ | M2.0x0.4 | |
M2.3P0.4GPIPⅡ | M2.3x0.4 | |
M2.5P0.45GPIPⅡ | M2.5x0.45 | |
M2.6P0.45GPIPⅡ | M2.6x0.45 | |
M3.0P0.5GPIPⅡ | M3x0.5 | |
M4.0P0.7GPIPⅡ | M4x0.7 | |
M5.0P0.8GPIPⅡ | M5x0.8 | |
M6.0P1.0GPIPⅡ | M6x1 | |
M8.0P1GPIPⅡ | M8x1 | |
M8.0P1.25GPIPⅡ | M8x1.25 | |
M10P1GPIPII | M10x1 | |
M10P1.25GPIPII | M10x1.25 | |
M10P1.5GPIPⅡ | M10x1.5 | |
M12P1GPIPⅡ | M12x1 | |
M12x1.25GPIPⅡ | M12x1.25 | |
M12P1.5GPIPⅡ | M12x1.5 | |
M12P1.75GPIPⅡ | M12x1.75 | |
M14P1.5GPIPⅡ | M14x1.5 | |
M14P2GPIPⅡ | M14x2 | |
M16P1GPIPⅡ | M16x1 | |
M16P2GPIPⅡ | M16x2 | |
M18P1.5GPIPⅡ | M18x1.5 | |
M18P2GPIPⅡ | M18x2 | |
M20P1.5GPIPⅡ | M20x1.5 | |
M20P2.5GPIPⅡ | M20x2.5 |
Dưỡng kiểm ren dùng cho công nhân đứng máy tiêu chuẩn JIS:
M1.6P0.35GPWPⅡ | M1.6x0.35 | Dùng cho công nhân đứng máy Tiêu chuẩn JIS II: Cấp độ trung bình |
M2.0P0.4GPWPⅡ | M2.0x0.4 | |
M2.3P0.4GPWPⅡ | M2.3x0.4 | |
M2.5P0.45GPWPⅡ | M2.5x0.45 | |
M2.6P0.45GPWPⅡ | M2.6x0.45 | |
M3.0P0.5GPWPⅡ | M3x0.5 | |
M4.0P0.7GPWPⅡ | M4x0.7 | |
M5.0P0.8GPWPⅡ | M5x0.8 | |
M6.0P1.0GPWPⅡ | M6x1 | |
M8.0P1GPWPⅡ | M8x1 | |
M8.0P1.25GPWPⅡ | M8x1.25 | |
M10P1GPWPⅡ | M10x1 | |
M10P1.25GPWPⅡ | M10x1.25 | |
M10P1.5GPWPⅡ | M10x1.5 | |
M12P1GPWPⅡ | M12x1 | |
M12x1.25GPWPⅡ | M12x1.25 | |
M12P1.5GPWPⅡ | M12x1.5 | |
M12P1.75GPWPⅡ | M12x1.75 | |
M14P1.5GPWPⅡ | M14x1.5 | |
M14P2GPWPⅡ | M14x2 | |
M16P1GPWPⅡ | M16x1 | |
M16P2GPWPⅡ | M16x2 | |
M18P1.5GPWPⅡ | M18x1.5 | |
M18P2GPWPⅡ | M18x2 | |
M20P1.5GPWPⅡ | M20x1.5 | |
M20P2.5GPWPⅡ | M20x2.5 |
Dưỡng kiểm ren dung sai 6H tiêu chuẩn ISO:
M2.0P0.4 GPNP 6H | M2.0x0.4 |
M2.6P0.45 GPNP 6H | M2.6x0.45 |
M3.0P0.5 GPNP 6H | M3x0.5 |
M4.0P0.7 GPNP 6H | M4x0.7 |
M5.0P0.8 GPNP 6H | M5x0.8 |
M6.0P1.0 GPNP 6H | M6x1 |
M8.0P1 GPNP 6H | M8x1 |
M8.0P1.25 GPNP 6H | M8x1.25 |
M10P1 GPNP 6H | M10x1 |
M10P1.25 GPNP 6H | M10x1.25 |
M10P1.5 GPNP 6H | M10x1.5 |
M12P1 GPNP 6H | M12x1 |
M12x1.25 GPNP 6H | M12x1.25 |
M12P1.5 GPNP 6H | M12x1.5 |
M12P1.75 GPNP 6H | M12x1.75 |
M14P1.5 GPNP 6H | M14x1.5 |
M14P2 GPNP 6H | M14x2 |
M16P1 GPNP 6H | M16x1 |
M16P2 GPNP 6H | M16x2 |
M18P1.5 GPNP 6H | M18x1.5 |
M18P2 GPNP 6H | M18x2 |
M20P1.5 GPNP 6H | M20x1.5 |
M20P2.5 GPNP 6H | M20x2.5 |
Dưỡng kiểm ren dung sai 6g tiêu chuẩn ISO:
M2.0P0.4 GRNP 6g | M2.0x0.4 |
M2.6P0.45 GRNP 6g | M2.6x0.45 |
M3.0P0.5 GRNP 6g | M3x0.5 |
M4.0P0.7 GRNP 6g | M4x0.7 |
M5.0P0.8 GRNP 6g | M5x0.8 |
M6.0P1.0 GRNP 6g | M6x1 |
M8.0P1 GRNP 6g | M8x1 |
M8.0P1.25 GRNP 6g | M8x1.25 |
M10P1 GRNP 6g | M10x1 |
M10P1.25 GRNP 6g | M10x1.25 |
M10P1.5 GRNP 6g | M10x1.5 |
M12P1 GRNP 6g | M12x1 |
M12x1.25 GRNP 6g | M12x1.25 |
M12P1.5 GRNP 6g | M12x1.5 |
M12P1.75 GRNP 6g | M12x1.75 |
M14P1.5 GRNP 6g | M14x1.5 |
M14P2 GRNP 6g | M14x2 |
M16P1 GRNP 6g | M16x1 |
M16P2 GRNP 6g | M16x2 |
M18P1.5 GRNP 6g | M18x1.5 |
M18P2 GRNP 6g | M18x2 |
M20P1.5 GRNP 6g | M20x1.5 |
M20P2.5 GRNP 6g | M20x2.5 |
Ngoài ra chúng tôi có bán tất cả các loại dưỡng kiểm ren hệ inch: G, NPT, NPS, PT, PF, PS...
Xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ và nhận báo giá
Posted in: Dụng cụ đo chính xác
Đồng hồ đo rãnh trong Niigata Japan
Đồng hồ đo rãnh trong Niigata
- Mã hàng: AI, BI
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: 100% Made In Japan
Ứng dụng:
Posted in: Dụng cụ đo chính xác
Đồng hồ đo độ dày thành ống
- Mã hàng: AO,BO
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản
Ứng dụng:
Dùng để đo độ dày thành ống
Miếng chêm tấm/shim stock Niigata Japan
Cần tìm đại lý phân phối trên toàn quốc
Miếng chêm tấm/shim stock
- Hiệu: Precision Brand
- Xuất xứ: 100% Made In U.S.A
- Có các loại shim
Miếng shim bằng Inox
Miếng shim bằng thép
Miếng shim bằng đồng
Các kích thước phổ biến
0.05mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.10mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.15mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.20mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.25mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.30mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.40mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.50mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.65mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
0.80mm Shim Stock 150mm x 2.5m Roll |
Xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và báo giá
Posted in: Dụng cụ đo chính xác
Miếng chêm/feeler gauge Niigata Japan
Cần tìm đại lý phân phối trên toàn quốc
Miếng chêm/feeler gauge
- Hiệu: Niigata(SK)
- Xuất xứ: 100% Made In Japan
- Có 2 loại SFG làm bằng Inox và FG làm bằng thép dụng cụ
Ứng dụng:
Sử dụng để chêm khi lắp ráp chi tiết máy hoặc dùng để sét "0" dao cắt hay đá mài trong gia
công cơ khí
Thông số kỹ thuật miếng chêm/feeler gauge
XEM SẢN PHẨM THỰC TẾ BẰNG VIDEO
Xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và báo giá
Posted in: Dụng cụ đo chính xác